cố chấp tiếng anh là gì

cố chấp Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa cố chấp Tiếng Trung (có phát âm) là: 执著; 执着 《原为佛教用语, 指对某一事物坚持不放, 不能超脱。后来指固执或拘泥, 也指坚持不懈。》执拗; 拗 《固执任性, 不听从别人的意见。》愎 ; 乖戾; 执拗 刚愎 《倔强固执, 不接受别人. Xếp hạng cao nhất: 5. Xếp hạng thấp nhất: 3. Tóm tắt: cố chấp = intolerant; self-opinionated persistent; stubborn. Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi cố chấp tiếng anh là gì, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Quỳnh Anh | Tháng Ba 25, 2022. Bài viết Cố Chấp Là Gì – Nghĩa Của Từ Cố Chấp thuộc chủ đề về Hỏi Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://NaciHolidays.vn/ tìm hiểu Cố Chấp Là Gì – Nghĩa Của Từ Cố Chấp trong bài văn bản của thỏa thuận. - text of the agreement. trong văn bản thỏa thuận. - in the text of the deal in written agreements. chấp thuận cho xuất bản. - approved for publication. chấp nhận bằng văn bản. - accepted in writing approved in writing. sự chấp thuận trước bằng văn bản. Một khoản thế chấp tiền mặt. Make a bank draft to cash. OpenSubtitles2018.v3. Anh chưa từng có thẻ tín dụng và chưa tằng có thế chấp . You never had a credit card and you never had a mortgage. OpenSubtitles2018.v3. Tài sản thế chấp gốc là 750. 000 đô- la. The original mortgage is $750, 000. QED. Site De Rencontre Femme Gratuit Sans Inscription. Cố chấp là gì?Cố chấp tiếng Anh là gì?Cố chấp tốt hay xấu?Cố chấp là gì? “Cố chấp” là một thuật ngữ được sử dụng để miêu tả hành vi của một người khi họ kiên quyết và bảo vệ quan điểm, ý kiến, hoặc hành động của mình mà không chịu lắng nghe hoặc chấp nhận ý kiến, đề xuất hoặc chỉ đạo của người khác. Khi một người được cho là “cố chấp”, điều đó có nghĩa là họ thường không linh hoạt trong việc thay đổi quan điểm hoặc thích nắm giữ quyền kiểm soát và quyết định. Họ có thể không chịu nghe hoặc chấp nhận ý kiến của người khác và thường khó thuyết phục hoặc thay đổi suy nghĩ của mình. Tuy “cố chấp” có thể mang nghĩa tiêu cực, tuy nhiên, trong một số tình huống, sự cố chấp có thể được coi là tính cách quyết đoán, quyết tâm và kiên nhẫn. Sự cố chấp cũng có thể phản ánh lòng kiêu hãnh hoặc sự tự tin mạnh mẽ của một người. Tuy nhiên, quá mức cố chấp có thể gây gặp khó khăn trong việc hợp tác, giao tiếp và tạo ra sự xung đột với người khác. Cố chấp tiếng Anh là gì? “Cố chấp” trong tiếng Anh có thể dịch là “stubborn” hoặc “obstinate”. Hai thuật ngữ này đều có nghĩa là người có tính cách kiên quyết, không dễ dùng lời hay thay đổi quan điểm, và thường không chấp nhận ý kiến hay chỉ đạo của người khác. Ví dụ đặt câu với từ “Cố chấp” và dịch sang tiếng Anh Anh ta cố chấp từ chối mọi gợi ý của đồng nghiệp về cách cải tiến quy trình làm việc. He stubbornly rejected all suggestions from his colleagues about improving the work process. Cô bé nhỏ cố chấp không muốn ăn bất kỳ món nào ngoài bánh mì. The little girl stubbornly refused to eat anything other than bread. Ông chủ công ty này thường cố chấp trong việc đưa ra quyết định mà không lắng nghe ý kiến của nhân viên. The owner of this company is often obstinate in making decisions without listening to the opinions of the employees. Anh ấy đã cố chấp theo đuổi giấc mơ của mình dù bất cứ ai cũng nghĩ rằng nó không thể thành hiện thực. He stubbornly pursued his dream even though everyone thought it was impossible to achieve. Mẹ tôi có tính cách cố chấp và không dễ thuyết phục khiến việc thương lượng trở nên khó khăn. My mother has a stubborn personality and is not easily convinced, which makes negotiation difficult. Cố chấp tốt hay xấu? Cố chấp có thể được coi là tính cách tích cực hoặc tiêu cực tùy thuộc vào ngữ cảnh và cách mà nó được thể hiện. Dưới đây là một cái nhìn tổng quan về tính cách cố chấp Tích cực Cố chấp có thể biểu hiện sự quyết tâm và kiên nhẫn trong việc đạt được mục tiêu. Nếu được kết hợp với sự tự tin và sự sáng tạo, cố chấp có thể giúp người ta vượt qua khó khăn và đạt thành công. Tiêu cực Cố chấp có thể làm mất đi tính linh hoạt và khả năng thích ứng với tình huống mới. Nếu cố chấp được thể hiện một cách cứng nhắc và không linh hoạt, nó có thể gây xung đột và gây khó khăn trong việc hợp tác và giao tiếp với người khác. Cố chấp mà không có sự lắng nghe hoặc mở lòng đối với ý kiến và ý kiến của người khác có thể tạo ra sự mất mát trong mối quan hệ và cản trở quá trình học hỏi và phát triển cá nhân. Do đó, sự cố chấp có thể có cả mặt tích cực và tiêu cực. Điều quan trọng là có khả năng nhận ra và sử dụng tính cách này một cách cân nhắc và linh hoạt để đạt được kết quả tốt nhất trong từng tình huống cụ thể. Tìm hiểu về văn hóa tâm linh của người Việt từ xưa tới nay. Phong tục tập quán, tín ngưỡng Phật giáo, Công giáo, Tin lành, Đạo Mẫu. VIETNAMESEcố chấpcứng đầu, lì lợm, bướng bỉnh, ngoan cốCố chấp là cứ một mực giữ nguyên ý kiến theo những quan niệm cứng nhắc sẵn có, mặc dù mình già cố chấp đó không chịu hợp tác với hàng pigheaded old man refused to cooperate with the gái tôi là rất cố chấp và không ai có thể thay đổi ý định của sister is very stubborn and no one can change her 3 từ obstinate, stubborn và pig-headed đều có chung nghĩa là cứng đầu, bướng bỉnh, cố chấp. Chúng chỉ khác nhau về tính trang trọng lần lượt là Obstinate formalStubborn standardPig-headed informal Tìm cố chấpcố chấp persistent; stubborn persist Tra câu Đọc báo tiếng Anh cố chấp- đg. hoặc t.. 1 Cứ một mực giữ nguyên ý kiến theo những quan niệm cứng nhắc sẵn có. Vì thiên kiến đi đến cố chấp. Con người cố chấp. 2 Để ý lâu đến những sơ suất của người khác đối với mình đến mức có định kiến. Vì cố chấp nên thiếu độ Giữ nguyên ý kiến của mình, hẹp hòi Người hay cố chấp.

cố chấp tiếng anh là gì